Ưu điểm HỆ THỐNG MÁY BƠM NƯỚC BẰNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 20HP
- Chi phí đầu tư ban đầu thấp, thời gian hoàn vốn nhanh và sử dụng năng lượng hoàn toàn miễn phí. Bạn có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải trả bất kỳ chi phí nào.
- Thân thiện với môi trường, hoàn toàn không gây hại và không gây bất kỳ tiếng ồn nào.
- Hệ thống không dùng ắc quy nên không cần bảo trì sau thời gian sử dụng.
- Hệ thống hoạt động hoàn toàn tự động, tự động bơm khi có nắng và tự động nghỉ khi không có nắng hoặc vào ban đêm.
- Chi phí cho một hệ thống thấp, tuổi thọ hệ thống cao, hệ thống đạt hiệu quả kinh tế cao.
- Lắp đặt hệ thống khá đơn giản, bảo trì hệ thống dễ dàng.
- Sử dụng bơm 3 pha nên hiệu suất cao, có thể tận dụng bơm hiện hữu của khách hàng, cũng như hệ thống ống nước, bộ hút sâu mà không cần thay bơm mới mà chỉ cần đổi 1 pha sang 3 pha.
- Bộ điều khiển ứng dụng công nghệ điện mặt trời tiên tiến nhất hiện nay, Phương pháp MPPT giúp nâng cao tối đa hiệu suất hệ pin, Phương pháp khởi động mềm giúp động cơ chạy mượt và bảo vệ tối đa máy bơm.
HỆ THỐNG MÁY BƠM NƯỚC TRỰC TIẾP BẰNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 20HP bao gồm:
Pin năng lượng mặt trời: 24KW – bảo hành 10 năm kỹ thuật, 20 năm về hiệu suất, tuổi thọ 30 – 50 năm.
Inverter biến tần: 20Hp – bảo hành 1 năm
Máy bơm hỏa tiễn: 20Hp – bảo hành 1 năm
Nguyên lý hoạt động HỆ THỐNG BƠM NƯỚC BẰNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 20HP
Nguyên lý hoạt động của máy bơm rất đơn giản. Điện thu được từ hệ thống pin năng lượng mặt trời (điện DC áp cao) sẽ được đưa vào bộ điều khiển sạc được chuyển thành điện xoay chiều 3 pha, sau đó đưa trực tiếp vào máy bơm.
Thông số kỹ thuật tấm pin năng lượng mặt trời(Solar panels) |
|||||
Model |
SC- 5HP |
SC- 7,5HP | SC- 10HP | SC- 15HP | SC- 20HP |
Công suất / hệ thống PNLMT | 6.000 | 8.400 | 12.000 | 18.000 | 24.000 |
Công suất / tấm PNLMT |
280 WPV | 300 WPV | 320 WPV | 340 WPV | 360 WPV |
Loại solar panels |
Mono/poly | ||||
Điện áp danh định (Vmp) |
36,50 | 35,618 | |||
Dòng danh định |
7,80 | 8,50 | 8,89 | ||
Điện áp hở mạch (Voc)V | 43,92 | 45,492 | |||
Dòng hở mạch (Lsc) | 8,40 | 9,30 | 9,89 | ||
Thông số kỹ thuật đổi điện DC ra AC(INVERTER)
|
|||||
Công suất inverter |
5 HP | 7,5 HP | 10 HP | 15 HP | 20 HP |
Điện áp đầu vào tối đa |
880 VDC | ||||
Dòng điện đầu vào tối đa |
16,00 A | 23,90 A | 30,06 A | 45,70 A | 50,2 A |
Điện áp làm việc MPPT |
130VDC- 350VDC- 750VDC | ||||
Hiệu suất MPPT |
99,90% | ||||
Hiệu suất |
97% | ||||
Điện áp đầu ra tùy chọn | 1 pha 220v/ 3 pha 220v/380v | ||||
Thông số kỹ thuật máy bơm nước |
|||||
Công suất máy bơm nước |
5HP (AC) | 7,5HP (AC) | 10HP (AC) | 15HP (AC) | 20HP (AC) |
220V | 380V | |
Điện áp đầu vào DCmax | 410V | 800V |
Dải điện áp làm việc | 270~400VDC | 350~750VDC |
Điện áp hoạt động tốt nhất | 310V | 513V |
Hiệu suất MPPT | 99.9% | |
Số lượng ngõ vào | 1 | |
Điện áp định mức ngõ ra | 3Pha-220VAC | 3Pha-380VAC |
Dải tần số ngõ ra | 0~60Hz |
Công suất |
Điện áp |
Dòng điện DCmax |
Dòng định mức (A) |
Công suất |
MCB |
Cáp động lực |
|
Ngõ vào |
Ngõ ra |
||||||
1HP |
3Pha 380V |
4.2 |
3.4 |
2.5 |
0.75 |
16 |
2.5 |
2HP |
6.1 |
5 |
3.7 |
1.5 |
16 |
2.5 |
|
3HP |
7.1 |
5.8 |
5 |
2.2 |
16 |
2.5 |
|
5HP |
16.5 |
13.5 |
9.5 |
4 |
25 |
4 |
|
7.5HP |
23.9 |
19.5 |
14 |
5.5 |
25 |
8 |
|
10HP |
30.6 |
25 |
18.5 |
7.5 |
40 |
10 |
|
15HP |
39.2 |
32 |
25 |
11 |
63 |
16 |
|
20HP |
49.0 |
40 |
32 |
15 |
63 |
16 |
|
1HP |
3Pha 220V |
6.7 |
5.67 |
4.5 |
0.75 |
16 |
2.5 |
2HP |
9.9 |
8.8 |
7 |
1.5 |
16 |
4 |
|
3HP |
14.1 |
12.6 |
10 |
2.2 |
25 |
4 |
|
5HP |
22.6 |
20.2 |
16 |
4 |
25 |
8 |
|
7.5HP |
28.2 |
25.2 |
20 |
5.5 |
32 |
10 |
|
10HP |
38.2 |
34 |
|